Máu +300
Sức mạnh +35
Bị động duy nhất - Tái Sinh: Tướng cận chiến/đánh xa không bị người chơi khác tấn công trong 3/5 giây sẽ tự điều trị vết thương, tăng 2.5% lượng máu tối đa và tốc độ hồi máu.
Máu +550
Năng Lượng +250
Bị động duy nhất: Kháng phép +35
Kỹ năng chủ động - Miễn Dịch II: Các tướng cận chiến/đánh xa trở nên miễn nhiễm với các hiệu ứng choáng, làm chậm và định thân trong thời gian 3.5/2.5 giây. Đồng thời ST phép sẽ bị giảm đi 35%.
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 55s
Máu +400
Tất cả thuộc tính +10
Giáp +30
Hồi máu +8
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt II: Gây (50+1% lượng máu tối đa của mục tiêu) dựa trên lượng ST phép mỗi giây trong phạm vi 200. ST tối đa 100 (thêm 50% ST cho lính và quái rừng).
Giáp +90
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Vòng Sáng Bảo Vệ: Tăng cho tướng đồng đội 30 điểm giáp trong phạm vi 1000, hiệu lực đối với trụ.
Bị động duy nhất - Vòng Sáng Phá Giáp: Giảm 30 điểm giáp của kẻ địch trong phạm vị 1000, hiệu lực đối với trụ.
Bị động duy nhất - Cổ Vũ: Tăng cho tướng đồng đội 15 điểm tốc đánh trong phạm vi 1000.
Máu +300
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Sức mạnh +19
Nhanh nhẹn +19
Trí lực +10
ST +25
Bị động duy nhất - Phục Thù: Phản 30% ST vật lý và 15% ST phép, ST phản đòn sẽ là ST thuần.
Kỹ năng chủ động - Thần Phục Thù: Kích hoạt Phản Đòn, hiệu quả ST phản đòn tăng 80%, thời gian duy trì 3 giây.
Anh ấy từng là một người bán thịt lo lắng về thức ăn và thức uống. Ngay bây giờ, ông đã phân tán của cải của mình để giúp Lưu Bị tuyển quân, nhưng anh không chiến đấu vì danh vọng và tài sản. Trương Phi là tên của anh ta.
Đầu và mắt của con báo, bộ râu hổ nuốt chửng, tiếng gầm như sấm sét và tám ngọn giáo rắn trong tay, mọi chi tiết đều thể hiện sự dũng cảm của anh ta.
Vung xà mâu tấn công theo phạm vi hình quạt, gây ST Vật Lý và ST Vật Lý cộng thêm tương đương với 8% Máu tối đa của Trương Phi cho các đơn vị địch. tTăng tối đa ST: 500
Máu +300
Sức mạnh +35
Bị động duy nhất - Tái Sinh: Tướng cận chiến/đánh xa không bị người chơi khác tấn công trong 3/5 giây sẽ tự điều trị vết thương, tăng 2.5% lượng máu tối đa và tốc độ hồi máu.
Máu +550
Năng Lượng +250
Bị động duy nhất: Kháng phép +35
Kỹ năng chủ động - Miễn Dịch II: Các tướng cận chiến/đánh xa trở nên miễn nhiễm với các hiệu ứng choáng, làm chậm và định thân trong thời gian 3.5/2.5 giây. Đồng thời ST phép sẽ bị giảm đi 35%.
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 55s
Máu +400
Tất cả thuộc tính +10
Giáp +30
Hồi máu +8
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt II: Gây (50+1% lượng máu tối đa của mục tiêu) dựa trên lượng ST phép mỗi giây trong phạm vi 200. ST tối đa 100 (thêm 50% ST cho lính và quái rừng).
Giáp +90
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Vòng Sáng Bảo Vệ: Tăng cho tướng đồng đội 30 điểm giáp trong phạm vi 1000, hiệu lực đối với trụ.
Bị động duy nhất - Vòng Sáng Phá Giáp: Giảm 30 điểm giáp của kẻ địch trong phạm vị 1000, hiệu lực đối với trụ.
Bị động duy nhất - Cổ Vũ: Tăng cho tướng đồng đội 15 điểm tốc đánh trong phạm vi 1000.
Máu +300
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Sức mạnh +19
Nhanh nhẹn +19
Trí lực +10
ST +25
Bị động duy nhất - Phục Thù: Phản 30% ST vật lý và 15% ST phép, ST phản đòn sẽ là ST thuần.
Kỹ năng chủ động - Thần Phục Thù: Kích hoạt Phản Đòn, hiệu quả ST phản đòn tăng 80%, thời gian duy trì 3 giây.