ST +30
Tốc đánh +15
Bị Động duy nhất - Thiêu Ma I: Mỗi đòn đánh thường thiêu đốt của mục tiêu 20 điểm năng lượng, đồng thời gây ra ST phép.
Sức mạnh +10
Sức mạnh phép +60
Hồi máu +5
Hồi năng lượng +100%
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh IV: Thời gian hồi chiêu 20% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất - Nguyền Rủa: Các đòn tấn công kỹ năng phép của bạn sẽ thi triển kỹ nguyền rủa ác ma lên kẻ kịch, khiến kẻ địch mỗi giây nhận lượng ST bằng 6% lượng máu hiện tại, duy trì 3s. Sau 3s, có thể kích hoạt lần nữa.
Máu +350
Năng lượng +300
Sức mạnh phép +70
Hồi năng lượng +100%
Bị động duy nhất: Hút máu phép +35%
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh IV: Thời gian hồi chiêu 20% (tối đa 40%)
Máu +500
Năng lượng +350
Thuộc tính - Trinh Thám II: Thời gian hồi chiêu Mắt của bạn rút ngắn 10 giây. Khi cắm mắt, bản thân nhận được 10 giây hiệu quả nhìn thấu.
Nhìn Thấu: Thăm dò các tướng địch tàng hình trong phạm vi 1200.
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh II: Thời gian hồi chiêu 10% (tối đa 40%)
Thuộc tính - Ban Ơn II: Trong phạm vi 1000 có kẻ địch tử vong nhưng không phải do bạn gây ra, bạn nhận thêm 4 vàng, hồi 20 điểm máu và 10 điểm năng lượng.
Sức mạnh +25
Hồi máu +10
Máu +250
Hồi máu +5
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt I: Gây hiệu quả thiêu đốt làm ảnh hưởng đến kẻ địch xung quanh mỗi giây 20 điểm ST phép (thêm 100% ST lên lính và quái rừng).
Trí lực +6
Hồi năng lượng +25%
Trí lực +10
Sức mạnh phép +35
Bị động duy nhất: Hút máu phép +20%
Máu +300
Sức mạnh +35
Bị động duy nhất - Tái Sinh: Tướng cận chiến/đánh xa không bị người chơi khác tấn công trong 3/5 giây sẽ tự điều trị vết thương, tăng 2.5% lượng máu tối đa và tốc độ hồi máu.
Năng lượng +250
Tất cả thuộc tính +6
Giáp +25
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Bị động duy nhất - Thánh Quang: Tăng 4 tốc độ hồi máu cho tất cả các tướng đồng đội trong bán kính 1000.
Kỹ năng chủ động - Hồi Máu II: Kích hoạt để phục hồi 300 máu và 300 năng lượng cho tất cả các đồng đội trong bán kính 900, đồng thời cấp thêm 12 giáp, kéo dài 15 giây.
Năng lượng: 100
Thời gian hồi chiêu: 30s
Tất cả thuộc tính +10
ST +30
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +12%
Bị động duy nhất - Phệ Hồn: Khi hạ gục 1 kẻ địch nhận thêm 4 điểm Sát Thương và 0.5% Hút Máu Vật Lý, cộng dồn tối đa 10 lần, hiệu ứng sẽ biến mất sau tử vong.
Sức mạnh +16
Nhanh nhẹn +16
ST +25
Tốc đánh +25
Thuộc tính - Thần Hành II: Tốc Chạy +12%
Bị động duy nhất - Trảm Yêu II: Mỗi đòn đánh thường có 30% tỷ lệ giảm 35/20 tốc đánh và 35%/20% tốc chạy cho các tướng cận chiến/đánh xa.
Nhanh nhẹn +20
ST +36
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt II: Mỗi đòn đánh thường giảm 40 năng lượng của mục tiêu và gây ST phép.
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc Chạy +10%
Kỹ năng Chủ Động - Tàn Tật: Gây 250 + nhanh nhẹn x2 ST phép lên mục tiêu và giảm 30% tốc chạy trong 3s.
Thời gian hồi 30s.
Cự ly hiệu quả 600.
Máu +550
Năng Lượng +250
Bị động duy nhất: Kháng phép +35
Kỹ năng chủ động - Miễn Dịch II: Các tướng cận chiến/đánh xa trở nên miễn nhiễm với các hiệu ứng choáng, làm chậm và định thân trong thời gian 3.5/2.5 giây. Đồng thời ST phép sẽ bị giảm đi 35%.
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 55s
Sức mạnh +9
Nhanh nhẹn +9
ST +15
Bị động duy nhất - Phục Thù: Phản 30% ST vật lý và 15% ST phép, ST phản đồn sẽ là ST thuần.
ST +100
Bị động duy nhất: Tỉ lệ bạo kích +20%
Bị động duy nhất: ST bạo kích tăng +20%
Trí lực +37
Sức mạnh phép +30
Giáp +90
Bị động duy nhất - Lĩnh Vực Lưu Sa: Giảm 25 tốc đánh của kẻ địch trong phạm vi 1000.
Kỹ năng chủ động - Mũ Pharaoh: Sau khi kích hoạt, tướng không thể di chuyển, đồng thời tạo ra 1 quan tài Pharaoh, có thể hấp thụ 2000 (+150% sức mạnh phép) điểm ST, kéo dài 3 giây.
Trí lực +15
Sức mạnh phép +40
Kỹ năng chủ động - Giáo Phép: Kích hoạt để phát ra một vụ nổ mạnh mẽ vào kẻ địch, gây ST phép 400. Mỗi 1s, Sức mạnh phép tăng 1 ST phép của Giáo Phép.
Năng lượng: 180
Thời gian hồi chiêu: 30s
Phạm vi thi triển: 800
Máu +150
Năng lượng +150
Sức mạnh phép +20
Thuộc tính - Phá Phép I: Giảm 8 điểm kháng phép của địch, trong bán kính 1200.
Máu +300
Năng lượng +250
Sức mạnh phép +40
Bị động duy nhất - Sức Mạnh Thời Gian: Vật phẩm này mỗi phút tăng 60 máu, 60 năng lượng và 6 điểm sức mạnh phép. Tăng tối đa 300 máu, 300 năng lượng và 30 sức mạnh phép.
Tốc chạy +50
Sức mạnh phép +15
Giáp +25
ST +30
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh II: Thời gian hồi chiêu giảm 10% (tối đa 40%)
ST +25
Tốc đánh +15
Bị Động duy nhất - Chính Xác I: Tấn công có tỷ lệ 40% chắc chắn trúng.
Trí lực +16
Sức mạnh phép +40
Hồi máu +5
Hồi năng lượng +100%
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh IV: Thời gian hồi chiêu 20% (cộng dồn tối đa 40%)
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc chạy +10%
Hồi máu +5
Hồi năng lượng +75%
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh I: Thời gian hồi chiêu 5% (tối đa 40%)
Trí lực +16
Sức mạnh phép +25
Hồi năng lượng +50%
Nhanh nhẹn +18
ST +30
Tốc đánh +20
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc Chạy +10%
Kỹ năng chủ động - Hóa Thân: Tạo ra 1 ảo ảnh tồn tại trong 10s. Ảo ảnh gây ra 75%/50% lượng ST và chịu 200%/250% lượng ST đối với tướng cận chiến/đánh xa.
Thời gian hồi: 30s
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 30s
Bị động duy nhất: Hút Máu Vật Lý +15%
Sát thương +40
Sức mạnh +16
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Giảm thời gian hồi chiêu +15% (tối đa 40%)
Thuộc tính - Sát Thương Thuần II: Chuyển 25% sát thương đòn đánh thường và các đòn tấn công kỹ năng vật lý thành ST thuần.
Trí lực +20
Sức mạnh phép +110
Hồi năng lượng +110%
Kỹ năng chủ động - Thương Phán Quyết: Tạo ra 600 điểm ST phép đối với mục tiêu, cứ 1 điểm sức mạnh phép tăng thêm 1 điểm sát thương phép.
Năng lượng: 250
Thời gian hồi chiêu: 35s
Phạm vi thi triển: 850
Giáp +35
Thuộc tính - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Bị động duy nhất: Có tỷ lệ 70% chặn 30/15 ST cho các tướng cận chiến/đánh xa.
Tất cả thuộc tính +3
Hồi máu +6
Hồi năng lượng +100%
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh III: Tốc Chạy +90.
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Thời gian hồi chiêu 15% (tối đa 40%).
Bị động duy nhất - Vòng Sáng Thần Hành: Tăng tốc chạy lên 8% cho tất cả các đồng minh trong phạm vi 1000.
Kỹ năng chủ động - Cổ Vũ: Tăng 30% tốc chạy và 15 tốc đánh cho tất cả các đồng đội trong bán kính 1000, kéo dài 4 giây.
Năng lượng: 100
Thời gian hồi chiêu: 30s
ST +81
Tốc đánh +10
Bị động duy nhất - Đả Kích Chính Xác II: Tỷ lệ 75% khi đánh thường sẽ không thể né.
Bị động duy nhất - Cảnh Tỉnh: Khi đánh thường sẽ kèm 4% ST phép dựa trên lượng máu tối đa của đối phương.
Máu +350
Trí lực +20
Sức mạnh phép +60
Hồi năng lượng +50%
Bị động duy nhất - Làm Chậm: Trong khi gây ST phép lên mục tiêu (đơn thể hoặc nhiều hơn), sẽ giảm 30% tốc chạy trong 2 giây. Liên tục hoặc nhiều giai đoạn, giảm 20% tốc chạy trong 2 giây. Kỹ năng trang bị không thể kích hoạt hiệu ứng này.
Sức mạnh +30
Giáp +30
Hồi máu +10
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +25%
Kỹ năng chủ động - Hút Máu: Dùng kỹ năng này tăng thêm 125% hút máu vật lý, kéo dài 3 giây.
Thời gian hồi chiêu: 45s
Năng lượng: 50
Máu +600
Giáp +35
Bị động duy nhất 1: Kháng phép +15
Bị động duy nhất 2 - Hào Quang Pha Lê: Tăng 20 điểm giáp và 15 điểm kháng phép cho tất cả các tướng đồng đội trong phạm vi 700.
Năng lượng +200
Tất cả thuộc tính +5
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh II: Thời gian hồi chiêu 10% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất - Tích Tụ I: Sau mỗi lần thi triển kỹ năng, ST của đòn đánh thường tiếp theo tăng 100%, thời gian hồi chiêu hiệu quả này là 3s (không tính ST cộng thêm từ trang bị), (hiệu quả này không cộng dồn với hiệu quả Lôi Phủ và Vương Miện Hỗn Mang).
Tốc đánh +15
Giáp +60
Máu +400
Tất cả thuộc tính +10
Giáp +30
Hồi máu +8
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt II: Gây (50+1% lượng máu tối đa của mục tiêu) dựa trên lượng ST phép mỗi giây trong phạm vi 200. ST tối đa 100 (thêm 50% ST cho lính và quái rừng).
ST +50
ST +45
Tốc đánh +25
Máu +250
Toàn bộ thuộc tính +10
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +20%
Bị động duy nhất - Cuồng bạo II: Tướng cận chiến/đánh xa khi gây ST lên địch tăng 90/40 tốc chạy, khiến tướng địch giảm 30%/12% tốc chạy, kéo dài 2s. Hiệu ứng không cộng dồn.
Máu +350
Năng lượng +250
Sức mạnh phép +70
Bị động duy nhất 1 - Thi Triển Nhanh II: Thời gian hồi chiêu 10% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất 2 - Ánh Sáng Năng Động: Đẩy bản thân di chuyển về hướng hiện tại trong phạm vi 800, có thể xuyên địa hình.
Năng lượng: 150
Thời gian hồi chiêu: 45s
Giáp +90
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Vòng Sáng Bảo Vệ: Tăng cho tướng đồng đội 30 điểm giáp trong phạm vi 1000, hiệu lực đối với trụ.
Bị động duy nhất - Vòng Sáng Phá Giáp: Giảm 30 điểm giáp của kẻ địch trong phạm vị 1000, hiệu lực đối với trụ.
Bị động duy nhất - Cổ Vũ: Tăng cho tướng đồng đội 15 điểm tốc đánh trong phạm vi 1000.
Giáp +90
Bị động duy nhất: Né +30% (tối đa 35%)
Bị động duy nhất - Hào Quang Làm Chậm: Khi bị tấn công, tốc chạy của kẻ địch bị giảm 50 điểm và tốc đánh giảm 30 điểm trong 1.5 giây.
Máu +300
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Năng lượng +150
Toàn bộ thuộc tính +3
ST +10
Nhanh nhẹn +6
Bị động duy nhất: Mỗi lần đánh thường hồi 5 điểm máu.
ST +30
Bị động duy nhất: Tỉ lệ bạo kích +15%
Trí lực +25
Toàn bộ thuộc tính +10
Hồi năng lượng +100%
ST phép +40
Kỹ năng chủ động - Đóng Băng: Đóng băng tướng địch 0.5 giây và khi kết thúc đóng băng, giảm tốc chạy 40%, kéo dài 3 giây (căn cứ theo điểm trí lực tướng, cứ 40 điểm trí lực tăng thời gian đóng băng thêm 0.2 giây).
Năng lượng: 150
Thời gian hồi chiêu: 36s
ST +10
Tốc đánh +25
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Máu +300
Năng lượng +200
Thuộc tính - Trinh Thám I: Thời gian hồi chiêu Mắt của bạn rút ngắn 10 giây.
Thuộc tính - Ban Ơn I: Trong phạm vi 1000 quanh bạn có kẻ địch tử vong, nếu không phải do bạn gây ra, thì bạn nhận thêm 3 vàng, hồi 10 điểm máu và 5 điểm năng lượng.
Máu +200
Máu +400
Hồi máu +3
Bị động duy nhất - Phệ Hồn (Thủ): Mỗi tần [Phệ Hồn] cung cấp +7 máu và hồi +0.3 máu. Hạ gục lính và quái rừng tăng 1 tầng [Phệ Hồn], hạ gúc tướng tăng 10 tầng [Phệ Hồn], cộng dồn tối đa 50 tầng.
Toàn bộ thuộc tính +6
Giáp +25
Bị động duy nhất - Thánh Quang: Tăng cho tướng đồng đội 4 điểm hồi máu trong phạm vi 1000
Kỹ năng chủ động - Trị liệu I: Hồi cho tướng đồng đội 250 điểm máu trong phạm vi 750, tăng 12 điểm giáp, duy trì 15 giây (không bị ảnh hưởng bởi cùng một hiệu ứng trong suốt thời gian của hiệu ứng)
Năng lượng: 150
Thời gian hồi chiêu: 30 giây
Nhanh nhẹn +16
Tốc đánh +20
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc Chạy +10%
Sức mạnh +16
ST +10
Bị Động duy nhất - Trảm yêu I: Mỗi đòn tấn công có 15% xác suất giảm 20 tốc đánh và 20% tốc chạy của kẻ địch trong 3s.
Tất cả thuộc tính +25
Máu +150
Thuộc tính - Thức Tỉnh: Kích hoạt thuộc tính tiềm ẩn của kỹ năng
Máu +300
Năng lượng +250
Sức mạnh phép +30
Giáp +60
Thuộc tính - Pháp Phép I: Giảm 8 điểm kháng phép của kẻ địch xung quanh trong bán kính 1200.
Kỹ năng chủ động - Băng Hoàn: Kích hoạt gây ra lượng ST phép gấp 3 lần điểm trí lực, đồng thời giảm tốc chạy 40% lên kẻ thù trong bán kính 600, duy trì 3 giây.
Hồi năng lượng +50%
Sức mạnh +10
ST +30
Máu +300
Bị động duy nhất: Kháng phép +15
Bị động duy nhất - Đột Kích: Mỗi đòn đánh thường, tướng cận chiến/đánh xa có tỉ lệ làm choáng 25%/10% đối phương trong 0.5 giây. Đồng thời cả 2 loại tướng sẽ gây thêm 50 ST.
Bị động duy nhất - Trừ Tà I: Nếu máu của tướng dưới 35% sau khi nhận ST phép, thì ST phép nhận được sẽ giảm đi 20% trong 4s, thời gian hồi chiêu 30s.
Kỹ năng chủ động - Mặt Trời Lặn: Gây ra ST phép 120 + với 8% lượng máu tối đa của mục tiêu lên tất cả các kẻ địch xung quanh trong phạm vi gần đó, khiến giảm 70% tốc chạy và ST xuống còn 30%, kéo dài 1.5s.
Thời gian hồi chiêu: 45s
Phạm vi hiệu quả: 450
Máu +250
Năng lượng +200
Sức mạnh phép +50
Thuộc tính - Phá Phép II: Giảm 15 điểm kháng phép của kẻ địch, trong bán kính 1200
Sức mạnh phép +60
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Thời gian hồi chiêu 15% (tối đa 40%).
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc chạy +10%
Bị động duy nhất - Ăn Mòn: Mỗi đòn đánh thường tạo 20 (+15% sức mạnh phép) điểm ST phép.
Máu +550
Năng lượng +250
Bị động duy nhất: Kháng phép +20
Thuộc tính - Bức Tường Sắt: Có 50% tỉ lệ chặn 70/40 sát thương từ mỗi đòn tấn công cho các tướng cận chiến/đánh xa.
Bị động duy nhất - Trừ Tà II: Nếu lượng máu của bạn thấp hơn 35% sau khi nhận ST phép, lượng ST bạn phải nhận sẽ giảm đi 35%, kéo dài 4s. Thời gian hồi chiêu 60s.
Toàn bộ thuộc tính +10
Giáp +70
Năng lượng +300
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Thời gian hồi chiêu 15% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất - Thiên Phạt: Sau khi thi triển 1 lần kỹ năng, lần tấn công vật lý tiếp theo sẽ chiêu mộ thiên lôi đánh vào mục tiêu, gây ra thêm cho mục tiêu 125% ST của còn đánh thường. Ngoài ra, kẻ địch xung quanh mục tiêu trong phạm vi 300 do bị sét đánh nên sẽ bị tê liệt, giảm tốc chạy 30%, kéo dài 2s. Thời gian hồi chiêu của hiệu quả này là 3s (hiệu ứng này không cộng dồn với hiệu ứng của Vương Miện Hỗn Mang và Búa Sét).
Năng lượng +250
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Kỹ năng chủ động - Bị Phép I: Tướng đồng minh trong phạm vi 1000 hồi 270 điểm năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 30s
Máu +200
Năng lượng +150
Máu +450
Năng lượng +400
Hồi máu +3
Hồi năng lượng +50%
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh II: Thời gian hồi chiêu 10% (tối đa 40%)
Sức mạnh phép +20
Hồi năng lượng +25%
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh II: Thời gian hồi chiêu 10% (tối đa 40%)
Máu +300
Bị động duy nhất: Kháng phép +15
Bị động duy nhất - Khu ma I: Nếu máu của bạn thấp hơn 35% sau khi nhận ST Phép, thì lượng ST Phép mà bạn nhận sẽ giảm 20% trong 4 giây. Thời gian hồi chiêu 30 giây.
Sức mạnh +10
ST +30
Bị động duy nhất - Đột Kích: Mỗi đòn đánh thường, tướng cận chiến/đánh xa có tỉ lệ làm choáng 25%/10% đối phương trong 0.5 giây. Đồng thời cả 2 loại tướng sẽ gây thêm 50 ST.
Nhanh nhẹn +30
ST +45
Tốc đánh +40
Bị động duy nhất: Né +35% (cộng dồn tối đa lên 35%)
Thuộc tính - Thần hành I: Tốc Chạy +10%
ST +30
Bị Động duy nhất - U Minh Kích I: Mỗi lần tấn công thường giảm 30 giáp của mục tiêu, kéo dài 5s, không thể cộng dồn.
Hồi máu +6
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh III: Tốc chạy +90
Bị động duy nhất - Vòng Sáng Thần Hành: Các tướng đồng minh trong phạm vi 1000 tăng tốc chạy lên 6%.
Sức mạnh phép +60
Bị động duy nhất - Tăng Pháp Lực: Sức mạnh phép tăng 35%
Sức mạnh +19
Nhanh nhẹn +19
Trí lực +10
ST +25
Bị động duy nhất - Phục Thù: Phản 30% ST vật lý và 15% ST phép, ST phản đòn sẽ là ST thuần.
Kỹ năng chủ động - Thần Phục Thù: Kích hoạt Phản Đòn, hiệu quả ST phản đòn tăng 80%, thời gian duy trì 3 giây.
Sức mạnh +6
Hồi máu +2
ST +10
Tốc đánh +15
Kháng phép +10
ST +21
Tốc Đánh +40
ST +75
Thuộc tính - Sát Thương Thuần III: Chuyển đổi +75 ST kỹ năng vật lý và đòn đánh thường thành ST thuần.
Toàn bộ thuộc tính +10
Sức mạnh phép +50
Năng lượng +300
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Thời gian hồi chiêu giảm 15% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất - Tích Tụ II: Sau khi thi triển, đòn đánh thường tiếp theo sẽ kèm theo 75 (+100% ST bổ trợ) điểm ST phép, thời gian hồi chiêu hiệu quả này là 3 giây.
Toàn bộ thuộc tính +3
Hồi máu +6
Hồi năng lượng +100%
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Thời gian hồi chiêu 15% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất - Cổ Vũ: Tăng cho tướng đồng đội 40% tốc chạy trong phạm vi 1000 và 15 điểm tốc đánh, kéo dài 4 giây.
Năng lượng: 100
Thời gian hồi chiêu: 30s
Sức mạnh phép +30
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh II: Thời gian hồi chiêu 10% (tối đa 40%)
ST +60
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh II: Thời gian hồi chiêu kỹ năng giảm 10% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất - U Minh Kích II: Mỗi đòn đánh giảm 30 giáp của mục tiêu, kéo dài 5s (cộng dồn tối đa 3 lần, giảm 90 giáp).
ST +18
Bị động duy nhất: Hút Máu Vật Lý +15%
Bị động duy nhất - Cuồng bạo I: Tướng cận chiến/đánh xa sau khi tấn công tướng địch, tăng 60/25 tốc chạy, kéo dài 2s (hiệu quả không cộng dồn).
ST +60
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Giảm thời gian hồi chiêu +15% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +25%
Bị Động duy nhất - Phệ Hồn (Công): Khi hạ gục một đơn vị phe địch nhận thêm 5 điểm ST và hút máu 1%, cộng dồn nhiều nhất 10 tầng, biến mất khi tử vong (Số tầng kế thừa Kiếm Phệ Hồn).
Né +15%
ST +25
Bị động duy nhất - Sát Thương Thuần I: Các đòn tấn công kỹ năng vật lý và đòn đánh thường sẽ thành ST thuần.
Giáp +50
Bị động duy nhất: Kháng phép +20
Bị động duy nhất: Né +25% (tối đa 35%)
Kỹ năng chủ động - Kiếm Gaia: Sau khi dùng tăng 800/400 điểm máu cho tướng đánh xa/cận chiến, kéo dài trong 10 giây.
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 30s
Máu +250
Năng lượng +200
Bị động duy nhất: Kháng phép +20
Bị động duy nhất - Miễn Dịch I: Các tướng cận chiến/đánh xa trở nên miễn nhiễm với các hiệu ứng choáng, làm chậm và định thân trong thời gian 3.5/2.5 giây.
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 55s
Sức mạnh phép +30